重气 zhòng qì

Từ hán việt: 【trọng khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng khí). Ý nghĩa là: Đê-u-tê-ri (kí hiệu: D) 。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重气 khi là Danh từ

Đê-u-tê-ri (kí hiệu: D) 。氘。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重气

  • - 葬礼 zànglǐ de 气氛 qìfēn hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 传统 chuántǒng 风气 fēngqì zài 亚洲 yàzhōu 根深蒂固 gēnshēndìgù 尤其 yóuqí shì zài 农村 nóngcūn 地区 dìqū

    - Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.

  • - 加重 jiāzhòng 语气 yǔqì

    - nặng giọng hơn; nhấn mạnh giọng.

  • - de 官气 guānqì hěn zhòng

    - anh ấy quan cách lắm.

  • - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

  • - 城市 chéngshì de 空气污染 kōngqìwūrǎn 严重 yánzhòng

    - Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - 失败 shībài le bié 气馁 qìněi 重新 chóngxīn zài lái

    - Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.

  • - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

  • - 家庭 jiātíng 中有 zhōngyǒu zuì 重要 zhòngyào

    - Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.

  • - de 呼吸 hūxī 大气 dàqì hěn 严重 yánzhòng

    - Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng de 雾气 wùqì 越来越 yuèláiyuè 浓重 nóngzhòng le

    - Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.

  • - dàn shì 重要 zhòngyào de 气体 qìtǐ

    - Ni-tơ là khí quan trọng.

  • - 空气污染 kōngqìwūrǎn 问题 wèntí 日益严重 rìyìyánzhòng

    - Vấn đề ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng.

  • - 这里 zhèlǐ de 瘴气 zhàngqì hěn zhòng

    - Khí độc ở đây rất nặng.

  • - 空气 kōngqì shì 重要 zhòngyào de 物质 wùzhì

    - Không khí là chất quan trọng.

  • - 天气 tiānqì shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 因素 yīnsù

    - Thời tiết là một yếu tố quan trọng.

  • - 空气污染 kōngqìwūrǎn 日益严重 rìyìyánzhòng 很多 hěnduō rén 外出 wàichū dōu dài shàng 口罩 kǒuzhào

    - Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重气

Hình ảnh minh họa cho từ 重气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao