Đọc nhanh: 重眼皮儿 (trọng nhãn bì nhi). Ý nghĩa là: mắt hai mí, nếp gấp mí trên (đặc trưng của người Châu Á).
Ý nghĩa của 重眼皮儿 khi là Danh từ
✪ mắt hai mí
double eyelid
✪ nếp gấp mí trên (đặc trưng của người Châu Á)
epicanthal fold of upper eyelid (characteristic of Asian people)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重眼皮儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重眼皮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重眼皮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
皮›
眼›
重›