Đọc nhanh: 肉皮儿 (nhụ bì nhi). Ý nghĩa là: da người.
Ý nghĩa của 肉皮儿 khi là Danh từ
✪ da người
人的皮肤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉皮儿
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉皮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉皮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
皮›
⺼›
肉›