Đọc nhanh: 地皮儿 (địa bì nhi). Ý nghĩa là: mặt đất.
Ý nghĩa của 地皮儿 khi là Danh từ
✪ mặt đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地皮儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地皮儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地皮儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
地›
皮›