Đọc nhanh: 重量轻质 (trọng lượng khinh chất). Ý nghĩa là: coi trọng số lượng hơn chất lượng.
Ý nghĩa của 重量轻质 khi là Thành ngữ
✪ coi trọng số lượng hơn chất lượng
to value quantity over quality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量轻质
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 这些 堵头 的 质量 很 不错
- Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 权衡 的 质量 很 重要
- Chất lượng của cân rất quan trọng.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重量轻质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重量轻质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm质›
轻›
重›
量›