Đọc nhanh: 重利 (trọng lợi). Ý nghĩa là: lãi nặng; lợi tức lớn, lợi nhuận cao; lợi nhuận nhiều, trọng tiền bạc; coi trọng tiền tài. Ví dụ : - 牟取重利 kiếm được lợi nhuận cao.. - 重利轻义 tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
Ý nghĩa của 重利 khi là Danh từ
✪ lãi nặng; lợi tức lớn
很高的利息
✪ lợi nhuận cao; lợi nhuận nhiều
很高的利润
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
✪ trọng tiền bạc; coi trọng tiền tài
看重钱财
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重利
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 我们 应该 尊重 妇女 的 权利
- Chúng ta nên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 啖以重利
- lấy món lợi to để cám dỗ
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
重›