采摘 cǎizhāi

Từ hán việt: 【thái trích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "采摘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái trích). Ý nghĩa là: ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả). Ví dụ : - hái một chùm nho. - hái bông vải

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 采摘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 采摘 khi là Động từ

ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả)

摘取(花儿、叶子、果子)

Ví dụ:
  • - 采摘 cǎizhāi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - hái một chùm nho

  • - 采摘 cǎizhāi 棉花 miánhua

    - hái bông vải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采摘

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 采伐 cǎifá 林木 línmù

    - chặt cây rừng

  • - 采录 cǎilù 民歌 míngē

    - sưu tầm ghi chép dân ca

  • - 采撷 cǎixié 野果 yěguǒ

    - hái quả dại

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 神采飘逸 shéncǎipiāoyì

    - thần sắc tự nhiên.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì

    - nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.

  • - 采取 cǎiqǔ 守势 shǒushì

    - thực hiện thế phòng thủ.

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - 采石 cǎishí ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).

  • - 开采 kāicǎi 石油 shíyóu

    - khai thác dầu lửa.

  • - zài 食堂 shítáng dāng 采购 cǎigòu

    - Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.

  • - 我们 wǒmen 报社 bàoshè 采访 cǎifǎng

    - Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 一篇 yīpiān 采访 cǎifǎng

    - Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.

  • - 采摘 cǎizhāi 棉花 miánhua

    - hái bông vải

  • - 采摘 cǎizhāi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - hái một chùm nho

  • - 我们 wǒmen 采用 cǎiyòng 随机抽样 suíjīchōuyàng

    - Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 采摘

Hình ảnh minh họa cho từ 采摘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采摘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao