酒杯 jiǔbēi

Từ hán việt: 【tửu bôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酒杯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tửu bôi). Ý nghĩa là: cốc rượu. Ví dụ : - , ! Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酒杯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酒杯 khi là Danh từ

cốc rượu

wine cup

Ví dụ:
  • - qǐng 各位 gèwèi jiāng 酒杯 jiǔbēi 斟满 zhēnmǎn xiàng 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 祝酒 zhùjiǔ

    - Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒杯

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 两杯 liǎngbēi 龙舌兰 lóngshélán jiǔ

    - Hai ly rượu tequila.

  • - 鸡尾酒 jīwěijiǔ bēi 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì

    - Cốc cocktail; Tiệc cocktail

  • - 好酒贪杯 hàojiǔtānbēi

    - nghiện rượu

  • - 请吃 qǐngchī 杯水 bēishuǐ jiǔ

    - mời uống chén rượu nhạt.

  • - zhēn le 满满 mǎnmǎn 杯酒 bēijiǔ

    - rót đầy một ly rượu.

  • - yào lái 一杯 yībēi 蛋酒 dànjiǔ ma

    - Tôi có thể làm ướt còi của bạn bằng một ít trứng gà được không?

  • - 我敬 wǒjìng 老师 lǎoshī 杯酒 bēijiǔ

    - Tôi kích thầy giáo một ly rượu.

  • - 咱们 zánmen gàn le zhè 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng ta uống cạn ly rượu này.

  • - 薄酒 bójiǔ 一杯 yībēi 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính

  • - 想要 xiǎngyào 一杯 yībēi 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Tôi muốn một ly rượu vang.

  • - 我们 wǒmen jìng 朋友 péngyou liǎng 杯酒 bēijiǔ

    - Chúng tôi mời bạn hai ly rượu.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 迟到 chídào le 罚酒 fájiǔ 三杯 sānbēi

    - Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.

  • - 小姐 xiǎojie 想要 xiǎngyào 两杯 liǎngbēi 啤酒 píjiǔ

    - Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.

  • - 主人 zhǔrén ràng 喝一杯 hēyībēi 红酒 hóngjiǔ

    - Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.

  • - qǐng 各位 gèwèi jiāng 酒杯 jiǔbēi 斟满 zhēnmǎn xiàng 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 祝酒 zhùjiǔ

    - Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

  • - le 几杯酒 jǐbēijiǔ 脸上 liǎnshàng 红扑扑 hóngpūpū de

    - uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.

  • - 劳累 láolèi 一天 yìtiān hòu xiǎng 杯酒 bēijiǔ

    - Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.

  • - 我要 wǒyào 一杯 yībēi 漂浮 piāofú 沙士 shāshì 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào

    - Tôi muốn một phao bia gốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酒杯

Hình ảnh minh họa cho từ 酒杯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao