酒味 jiǔ wèi

Từ hán việt: 【tửu vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酒味" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tửu vị). Ý nghĩa là: mùi thơm hoặc mũi (của rượu), hương liệu của rượu rum hoặc rượu khác trong thực phẩm, mùi rượu. Ví dụ : - 。 Rượu rất nhạt vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酒味 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酒味 khi là Danh từ

mùi thơm hoặc mũi (của rượu)

aroma or nose (of wine)

Ví dụ:
  • - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

hương liệu của rượu rum hoặc rượu khác trong thực phẩm

flavoring of rum or other liquor in food

mùi rượu

smell of alcohol

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒味

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - 酒味 jiǔwèi 淡薄 dànbó

    - vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.

  • - 酒味 jiǔwèi hěn báo

    - Rượu rất nhạt vị.

  • - jiǔ 味儿 wèier 很冲 hěnchōng

    - Mùi rượu rất nồng.

  • - 这酒 zhèjiǔ de 味道 wèidao hěn hòu 真是 zhēnshi 好酒 hǎojiǔ

    - Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.

  • - 这酒 zhèjiǔ yǒu 霉味 méiwèi le

    - Rượu này có mùi mốc.

  • - zài 品味 pǐnwèi 红酒 hóngjiǔ

    - Anh ấy đang nếm thử rượu vang.

  • - 糯米酒 nuòmǐjiǔ 味道 wèidao 香甜 xiāngtián

    - Rượu nếp có vị ngọt thơm.

  • - 红酒 hóngjiǔ de 味道 wèidao 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Hương vị của rượu vang rất đậm đà.

  • - 那种 nàzhǒng 洋酒 yángjiǔ 味道 wèidao guài

    - Loại rượu nước ngoài đó vị lạ.

  • - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ 味道 wèidao 有些 yǒuxiē

    - Rượu này có vị hơi chát.

  • - 这酒 zhèjiǔ 品味 pǐnwèi 独特 dútè

    - Rượu này có hương vị độc đáo.

  • - 这酒 zhèjiǔ tài 够味儿 gòuwèier

    - Rượu này không đủ vị.

  • - 咂摸 zāmo zhe jiǔ de 香味 xiāngwèi

    - phân biệt rõ mùi rượu.

  • - zài 川味 chuānwèi 酒家 jiǔjiā 吃完饭 chīwánfàn 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 徒有其名 túyǒuqímíng

    - Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực

  • - 酒味 jiǔwèi 清醇 qīngchún 可口 kěkǒu

    - Mùi rượu tinh khiết rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ de 味道 wèidao 美极了 měijíle

    - Hương vị của loại rượu này thật tuyệt vời.

  • - 不太能 bùtàinéng 接受 jiēshòu 啤酒 píjiǔ de 味道 wèidao

    - Cô ấy không chịu được mùi bia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酒味

Hình ảnh minh họa cho từ 酒味

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao