Đọc nhanh: 配电控制台 (phối điện khống chế thai). Ý nghĩa là: Bảng điều khiển phân phối (điện) Thiết bị điều khiển phân phối (điện).
Ý nghĩa của 配电控制台 khi là Danh từ
✪ Bảng điều khiển phân phối (điện) Thiết bị điều khiển phân phối (điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电控制台
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 电视台 台长
- Giám đốc đài truyền hình.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 广播电台
- đài phát thanh
- 电台 放送 音乐
- điện đài vô tuyến phát âm nhạc.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配电控制台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配电控制台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
台›
控›
电›
配›