Đọc nhanh: 叫狗哨子 (khiếu cẩu sáo tử). Ý nghĩa là: Còi để gọi chó Còi âm để điều khiển cho.
Ý nghĩa của 叫狗哨子 khi là Danh từ
✪ Còi để gọi chó Còi âm để điều khiển cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫狗哨子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 你 怎 麽 敢 叫 我 胖子
- Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 打 得 孩子 哇 叫
- Đánh con khóc oa oa.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 孩子 玩耍 嚣叫
- Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫狗哨子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫狗哨子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
哨›
子›
狗›