Đọc nhanh: 不完善 (bất hoàn thiện). Ý nghĩa là: không hoàn hảo.
Ý nghĩa của 不完善 khi là Tính từ
✪ không hoàn hảo
imperfect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完善
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不完善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不完善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
善›
完›