Đọc nhanh: 部首编排法 (bộ thủ biên bài pháp). Ý nghĩa là: sắp xếp từ điển của các ký tự Trung Quốc theo cấp tiến.
Ý nghĩa của 部首编排法 khi là Danh từ
✪ sắp xếp từ điển của các ký tự Trung Quốc theo cấp tiến
dictionary arrangement of Chinese characters under radicals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部首编排法
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 礻 部首 很 常见
- Bộ "kì" rất phổ biến.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 巴黎 是 法国 的 首都
- Paris là thủ đô của Pháp.
- 舌 是 汉字 的 一个 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ trong chữ Hán.
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 法规 汇编
- sách sưu tầm pháp quy
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 舌 是 汉字 的 基本 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ cơ bản của chữ Hán.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 编辑部 收到 很多 来稿
- ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 这个 字 包含 了 礻 部首
- Chữ này có bộ "kì".
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部首编排法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部首编排法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
法›
编›
部›
首›