Đọc nhanh: 郁积 (úc tí). Ý nghĩa là: ứ đọng; tích tụ. Ví dụ : - 哀怨郁积 ai oán dồn nén. - 发泄心中郁积的愤怒。 giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
Ý nghĩa của 郁积 khi là Động từ
✪ ứ đọng; tích tụ
郁结
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁积
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郁积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm积›
郁›