Đọc nhanh: 避险 (tị hiểm). Ý nghĩa là: (tài chính) hedge, để tránh nguy hiểm, chạy trốn khỏi nguy hiểm. Ví dụ : - HenryMoffet避险基金有限公司 Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
Ý nghĩa của 避险 khi là Danh từ
✪ (tài chính) hedge
(finance) hedge
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
✪ để tránh nguy hiểm
to avoid danger
✪ chạy trốn khỏi nguy hiểm
to flee from danger
✪ để giảm thiểu rủi ro
to minimize risk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避险
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 幸亏 她 反应 快 , 才 避免 了 危险
- May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm避›
险›