Đọc nhanh: 道岔连接杆 (đạo xá liên tiếp can). Ý nghĩa là: Cần bẻ ghi.
Ý nghĩa của 道岔连接杆 khi là Danh từ
✪ Cần bẻ ghi
道岔连接杆(connecting bar)是1997年公布的铁道科学技术名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道岔连接杆
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 非但 我 不 知道 , 连 他 也 不 知道
- chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道岔连接杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道岔连接杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岔›
接›
杆›
连›
道›