Đọc nhanh: 烽烟遍地 (phong yên biến địa). Ý nghĩa là: ngọn hải đăng lửa tứ phía (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh.
Ý nghĩa của 烽烟遍地 khi là Danh từ
✪ ngọn hải đăng lửa tứ phía (thành ngữ); bao trùm trong ngọn lửa chiến tranh
fire beacons on all sides (idiom); enveloped in the flames of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽烟遍地
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 弹痕 遍地
- vết đạn khắp nơi
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 草草 地 看过 一遍
- xem qua loa một lượt
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 那块 地 已经 耙 过 两遍 了
- đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi
- 这块 地 已经 砘 过 了 一遍
- mảnh đất này đã lèn qua một lần rồi.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烽烟遍地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烽烟遍地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
烟›
烽›
遍›