速成班 sùchéng bān

Từ hán việt: 【tốc thành ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "速成班" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tốc thành ban). Ý nghĩa là: khóa học tai nạn, khóa học chuyên sâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 速成班 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 速成班 khi là Danh từ

khóa học tai nạn

crash course

khóa học chuyên sâu

intensive course

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速成班

  • - de 成绩 chéngjì wèi 全班 quánbān 之冠 zhīguān

    - Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.

  • - 我们 wǒmen bān 分成 fēnchéng 两派 liǎngpài

    - Lớp chúng tôi chia thành hai phe.

  • - 这个 zhègè 班次 bāncì de 学生 xuésheng 成绩 chéngjì 特别 tèbié hǎo

    - Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.

  • - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - tàn 笔画 bǐhuà yòng 这种 zhèzhǒng tàn 笔画 bǐhuà chéng de 速描 sùmiáo 或画 huòhuà

    - Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - zhè 本书 běnshū 迅速 xùnsù 成为 chéngwéi le 最受 zuìshòu 学生 xuésheng 欢迎 huānyíng de 本书 běnshū

    - Cuốn sách này sẽ nhanh chóng trở thành cuốn sách được học sinh yêu thích.

  • - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • - 每个 měigè bān yóu 十名 shímíng 士兵 shìbīng 组成 zǔchéng

    - Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.

  • - 责成 zéchéng 公安部门 gōngānbùmén 迅速 xùnsù 破案 pòàn

    - giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.

  • - 成长 chéngzhǎng de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Anh ấy trưởng thành rất nhanh.

  • - 孩子 háizi 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 成长 chéngzhǎng

    - Đứa trẻ đang trưởng thành nhanh chóng.

  • - zài 挑战 tiǎozhàn zhōng 快速 kuàisù 成长 chéngzhǎng

    - Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.

  • - 他会 tāhuì 无偿 wúcháng 加班 jiābān 一件 yījiàn 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • - 我们 wǒmen bān 成分 chéngfèn hěn 复杂 fùzá

    - Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.

  • - 我们 wǒmen bān 平均 píngjūn 成绩 chéngjì shì 80 fēn

    - Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.

  • - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 速成班

Hình ảnh minh họa cho từ 速成班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速成班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao