Đọc nhanh: 通用字符集 (thông dụng tự phù tập). Ý nghĩa là: bộ ký tự phổ quát UCS.
Ý nghĩa của 通用字符集 khi là Danh từ
✪ bộ ký tự phổ quát UCS
universal character set UCS
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用字符集
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 你 用 什么 贴 练字 ?
- Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 篆额 ( 用 篆字 写 在 碑额 上 )
- đầu bia viết bằng chữ triện.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通用字符集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通用字符集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
用›
符›
通›
集›