Đọc nhanh: 通商 (thông thương). Ý nghĩa là: thông thương; buôn bán qua lại; mậu dịch; buôn bán. Ví dụ : - 通商口岸 bến cảng thông thương.. - 与世界各国通商 buôn bán với các nước trên thế giới.
Ý nghĩa của 通商 khi là Động từ
✪ thông thương; buôn bán qua lại; mậu dịch; buôn bán
(国家或地区之间) 进行贸易
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通商
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
通›