Đọc nhanh: 递条子 (đệ điều tử). Ý nghĩa là: đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ).
Ý nghĩa của 递条子 khi là Động từ
✪ đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ)
喻指利用职权或私人关系写短信示意别人给予照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递条子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 这 条 巷子 很 安静
- Con ngõ này rất yên tĩnh.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 这 条 巷子 里 总是 很 黯
- Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 纸条 子
- mảnh giấy
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 这 条 裙子 二百块
- Cái váy này hai trăm tệ.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 三条 裙子
- Ba chiếc váy.
- 我 想 买 那条 裙子
- Tôi muốn mua chiếc váy đó.
- 这 条 裙子 很 时尚
- Chiếc váy này rất thời thượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递条子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递条子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
条›
递›