递条子 Dì tiáozi

Từ hán việt: 【đệ điều tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "递条子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ điều tử). Ý nghĩa là: đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 递条子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 递条子 khi là Động từ

đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ)

喻指利用职权或私人关系写短信示意别人给予照顾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递条子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一条 yītiáo 毯子 tǎnzi

    - Có một tấm thảm trên bàn.

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 这子 zhèzi 面条 miàntiáo yòu yòu zhǎng

    - Bó mì này vừa mỏng vừa dài.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 安静 ānjìng

    - Con ngõ này rất yên tĩnh.

  • - yòng 藤条 téngtiáo 编制 biānzhì 椅子 yǐzi

    - Dùng cây mây để đan ghế.

  • - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 总是 zǒngshì hěn àn

    - Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 纸条 zhǐtiáo zi

    - mảnh giấy

  • - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 二百块 èrbǎikuài

    - Cái váy này hai trăm tệ.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 起码 qǐmǎ 二百块 èrbǎikuài qián

    - Cái váy này ít nhất 200 tệ.

  • - 三条 sāntiáo 裙子 qúnzi

    - Ba chiếc váy.

  • - xiǎng mǎi 那条 nàtiáo 裙子 qúnzi

    - Tôi muốn mua chiếc váy đó.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc váy này rất thời thượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 递条子

Hình ảnh minh họa cho từ 递条子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递条子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao