逐字逐句 zhúzìzhújù

Từ hán việt: 【trục tự trục câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逐字逐句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục tự trục câu). Ý nghĩa là: từng câu từng chữ. Ví dụ : - 。 giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逐字逐句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逐字逐句 khi là Thành ngữ

từng câu từng chữ

挨次序一字一句地

Ví dụ:
  • - 逐字逐句 zhúzìzhújù 仔细 zǐxì 讲解 jiǎngjiě

    - giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐字逐句

  • - 追逐 zhuīzhú 野兽 yěshòu

    - đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.

  • - 心情 xīnqíng 逐渐 zhújiàn 趋艾稳 qūàiwěn

    - Tâm trạng dần dần ổn định.

  • - 违碍 wéiài 字句 zìjù

    - câu chữ phạm huý

  • - xiǎng zài 句子 jùzi zhōng 插入 chārù 一个 yígè

    - Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.

  • - 家庭 jiātíng 能源 néngyuán 消费 xiāofèi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.

  • - 房间 fángjiān 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng le

    - Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 天色 tiānsè 逐渐 zhújiàn àn le 下来 xiàlai

    - Trời dần dần tối.

  • - 心潮 xīncháo 逐浪 zhúlàng gāo

    - sóng lòng lớp lớp dâng cao.

  • - 逐渐 zhújiàn 丧失 sàngshī le 兴趣 xìngqù

    - Anh ấy dần dần mất hứng thú.

  • - 群雄 qúnxióng 角逐 juézhú

    - các anh hùng đấu võ.

  • - 锤炼 chuíliàn 字句 zìjù

    - luyện câu chữ

  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • - 理解 lǐjiě 一句 yījù huà 不是 búshì kōu 眼儿 yǎnér

    - Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.

  • - 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù

    - anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.

  • - 逐渐 zhújiàn 露出 lùchū 本性 běnxìng

    - Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.

  • - 逐鹿中原 zhúlùzhōngyuán

    - tranh giành Trung Nguyên

  • - 经济 jīngjì 逐渐 zhújiàn 过渡 guòdù dào 数字化 shùzìhuà

    - Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.

  • - 逐字逐句 zhúzìzhújù 仔细 zǐxì 讲解 jiǎngjiě

    - giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ

  • - 老师 lǎoshī 逐字逐句 zhúzìzhújù 解释 jiěshì 课文 kèwén

    - Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逐字逐句

Hình ảnh minh họa cho từ 逐字逐句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐字逐句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dí , Tún , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMSO (卜一尸人)
    • Bảng mã:U+9010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao