Đọc nhanh: 逐字逐句 (trục tự trục câu). Ý nghĩa là: từng câu từng chữ. Ví dụ : - 逐字逐句仔细讲解。 giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ
Ý nghĩa của 逐字逐句 khi là Thành ngữ
✪ từng câu từng chữ
挨次序一字一句地
- 逐字逐句 仔细 讲解
- giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐字逐句
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 房间 逐渐 安静 了
- Căn phòng dần dần yên tĩnh lại.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 锤炼 字句
- luyện câu chữ
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 逐字逐句 仔细 讲解
- giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐字逐句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐字逐句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
字›
逐›