zhú

Từ hán việt: 【trục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trục). Ý nghĩa là: thuyền bè; tàu thuyền. Ví dụ : - tàu thuyền nối tiếp nhau.. - thuyền bè vô số

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuyền bè; tàu thuyền

舳舻指首尾衔接的船只 (舳:船尾;舻:船头)

Ví dụ:
  • - zhú 相继 xiāngjì

    - tàu thuyền nối tiếp nhau.

  • - zhú 千里 qiānlǐ

    - thuyền bè vô số

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhú 千里 qiānlǐ

    - thuyền bè vô số

  • - zhú 相继 xiāngjì

    - tàu thuyền nối tiếp nhau.

  • - 舳舻 zhúlú

    - thuyền bè.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舳

Hình ảnh minh họa cho từ 舳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYLW (竹卜中田)
    • Bảng mã:U+8233
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp