Đọc nhanh: 文化程度 (văn hoá trình độ). Ý nghĩa là: Trình độ văn hóa.
Ý nghĩa của 文化程度 khi là Danh từ
✪ Trình độ văn hóa
文化程度,是一个词语,表示一个国家、一个民族人口素质的重要指标,它标志着一个国家的文化教育普及和发展程度。根据国家文化程度代码标准(国家标准GB4658-84),文化程度从大类上可分为研究生、大学本科(简称:大学)、大学专科和专科学校、中等专业学校(简称:中专)或中等技术学校(简称:中技)、技工学校、高中,初中,小学,文盲或半文盲。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化程度
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 印度 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文化程度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化程度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
度›
文›
程›