Đọc nhanh: 奔命 (bôn mệnh). Ý nghĩa là: phụng mệnh bôn tẩu, bán mạng; thục mạng. Ví dụ : - 疲于奔命。 mệt mỏi vì công việc bận rộn.
Ý nghĩa của 奔命 khi là Động từ
✪ phụng mệnh bôn tẩu
奉命奔走
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
✪ bán mạng; thục mạng
拼命赶路或做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 致命伤
- vết thương chết người
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 正在 奔命 跑
- Bọn họ đang chạy thục mạng.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
奔›