Đọc nhanh: 穷源溯流 (cùng nguyên tố lưu). Ý nghĩa là: truy nguyên; truy tìm nguồn gốc và sự phát triển của sự việc.
Ý nghĩa của 穷源溯流 khi là Thành ngữ
✪ truy nguyên; truy tìm nguồn gốc và sự phát triển của sự việc
追究事物的根源并探寻其发展的经过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷源溯流
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷源溯流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷源溯流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
源›
溯›
穷›