Đọc nhanh: 开追悼会 (khai truy điệu hội). Ý nghĩa là: Tổ chức lễ truy điệu.
Ý nghĩa của 开追悼会 khi là Danh từ
✪ Tổ chức lễ truy điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开追悼会
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 开会 时 , 请 保持 安静
- Khi họp, hãy giữ yên lặng.
- 经理 要求 我 准时 开会
- Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 会议 八点 准时 开
- Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开追悼会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开追悼会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
开›
悼›
追›