住院费 zhùyuàn fèi

Từ hán việt: 【trụ viện phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "住院费" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trụ viện phí). Ý nghĩa là: viện phí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 住院费 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 住院费 khi là Danh từ

viện phí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院费

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 院子 yuànzi yǒu 三家 sānjiā 住户 zhùhù

    - trong sân có ba hộ sống.

  • - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện vì bệnh tim.

  • - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn le

    - Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - zài shì 医院 yīyuàn 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện ở bệnh viện thành phố.

  • - 小兰 xiǎolán 住院 zhùyuàn le 一次 yīcì yòu 一次 yīcì 地去 dìqù 医院 yīyuàn kàn

    - Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.

  • - 他病 tābìng hěn 厉害 lìhai 住院 zhùyuàn le

    - Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.

  • - 爷爷 yéye 生病 shēngbìng 住院 zhùyuàn le

    - Ông nội bị bệnh nhập viện rồi.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 因车祸 yīnchēhuò 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện vì tai nạn giao thông.

  • - 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 餐饮 cānyǐn

    - Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.

  • - 感冒 gǎnmào 不至于 bùzhìyú 住院 zhùyuàn ba

    - Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?

  • - shì zài 越德 yuèdé 医院 yīyuàn 住院 zhùyuàn de

    - Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.

  • - de bìng 必须 bìxū 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.

  • - 如果 rúguǒ tīng 的话 dehuà 至于 zhìyú yào 住院 zhùyuàn

    - Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?

  • - 因为 yīnwèi 骨折 gǔzhé 住院 zhùyuàn le

    - Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.

  • - zhù zài 城里 chénglǐ 比住 bǐzhù zài 乡下 xiāngxia 费钱 fèiqián

    - Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 住院费

Hình ảnh minh họa cho từ 住院费

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住院费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao