连年 liánnián

Từ hán việt: 【liên niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên niên). Ý nghĩa là: liên tục nhiều năm; nhiều năm liền; liên tiếp nhiều năm. Ví dụ : - 。 nhiều năm liền bội thu.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连年 khi là Phó từ

liên tục nhiều năm; nhiều năm liền; liên tiếp nhiều năm

接连许多年

Ví dụ:
  • - 连年 liánnián 大丰收 dàfēngshōu

    - nhiều năm liền bội thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连年

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 连年 liánnián 歉收 qiànshōu 百姓 bǎixìng 困乏 kùnfá

    - liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.

  • - 连年 liánnián 大丰收 dàfēngshōu

    - nhiều năm liền bội thu.

  • - 大连 dàlián 大学 dàxué 成立 chénglì 1987 nián

    - Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.

  • - 战祸 zhànhuò 连年 liánnián

    - hoạ chiến tranh liên miên.

  • - 北洋军阀 běiyángjūnfá 时期 shíqī 连年 liánnián 混战 hùnzhàn 民不聊生 mínbùliáoshēng

    - thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • - 兵连祸结 bīngliánhuòjié 三十余年 sānshíyúnián

    - chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.

  • - zài 这个 zhègè lián 服役 fúyì 两年 liǎngnián le

    - Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.

  • - 几年 jǐnián 不到 búdào 这儿 zhèér lái lián 从前 cóngqián 最熟 zuìshú de 眼生 yǎnshēng le

    - mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.

  • - 由于 yóuyú 经营不善 jīngyíngbùshàn 这个 zhègè 商店 shāngdiàn 连年 liánnián 亏累 kuīlèi

    - vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得最佳 huòdézuìjiā 员工 yuángōng jiǎng

    - Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.

  • - 许多 xǔduō 省份 shěngfèn 连年 liánnián 获得 huòdé 丰收 fēngshōu

    - nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连年

Hình ảnh minh họa cho từ 连年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao