Đọc nhanh: 违禁药品 (vi cấm dược phẩm). Ý nghĩa là: thuốc bất hợp pháp.
Ý nghĩa của 违禁药品 khi là Danh từ
✪ thuốc bất hợp pháp
illegal medicines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违禁药品
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 违禁品
- hàng cấm; hàng phạm pháp
- 药品 供给 得到 保障
- Cung cấp thuốc được đảm bảo.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 学校 没收 了 违规 物品
- Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 请 确认 一下 药品 名称
- Xin vui lòng xác nhận tên thuốc.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违禁药品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违禁药品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
禁›
药›
违›