进路 jìn lù

Từ hán việt: 【tiến lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến lộ). Ý nghĩa là: cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.), cách tiến hành. Ví dụ : - Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进路 khi là Danh từ

cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.)

approach (to a task etc)

Ví dụ:
  • - zhǎo 不到 búdào 干净 gānjìng de 进路 jìnlù

    - Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

cách tiến hành

way of proceeding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进路

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 飞速 fēisù 前进 qiánjìn

    - tiến nhanh về phía trước.

  • - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • - yào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 保养 bǎoyǎng 这条 zhètiáo

    - Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.

  • - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • - zhǎo 不到 búdào 干净 gānjìng de 进路 jìnlù

    - Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

  • - 朋友 péngyou jìn le 路旁 lùpáng de 茶馆 cháguǎn

    - Bạn tôi và tôi bước vào quán trà bên lề đường.

  • - 道路 dàolù 修复 xiūfù 工程 gōngchéng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng

    - Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.

  • - 铁路 tiělù 需要 xūyào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 维护 wéihù

    - Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进路

Hình ảnh minh họa cho từ 进路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao