Đọc nhanh: 进路 (tiến lộ). Ý nghĩa là: cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.), cách tiến hành. Ví dụ : - 找不到干净的进路 Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
Ý nghĩa của 进路 khi là Danh từ
✪ cách tiếp cận (đối với một nhiệm vụ, v.v.)
approach (to a task etc)
- 找 不到 干净 的 进路
- Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
✪ cách tiến hành
way of proceeding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进路
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 行人 躲进 路旁 樾
- Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
- 找 不到 干净 的 进路
- Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
- 我 和 朋友 进 了 路旁 的 茶馆
- Bạn tôi và tôi bước vào quán trà bên lề đường.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
进›