Đọc nhanh: 过户登记 (quá hộ đăng ký). Ý nghĩa là: Đăng ký sang tên.
Ý nghĩa của 过户登记 khi là Động từ
✪ Đăng ký sang tên
房地产转让或变更时,向县级以上政府房产管理部门申请房产变更登记,因处分抵押房地产而取得土地使用权和房屋所有权的,应当依照《房地产法》办理过户登记。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户登记
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 请 到 前台 登记
- Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 登记在册
- trong danh sách đăng ký
- 结婚登记
- Đăng ký kết hôn.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过户登记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过户登记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
登›
记›
过›