Đọc nhanh: 过户费 (quá hộ phí). Ý nghĩa là: Chi (phí) sang tên.
Ý nghĩa của 过户费 khi là Danh từ
✪ Chi (phí) sang tên
过户费是指委托买卖的股票、基金成交后,由买卖双方为变更股权登记所支付的费用。这笔收入属于证券登记结算机构的收入,由证券经营机构在同投资者清算交割时代为扣收。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户费
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 费 了 你 这么 多 时间 , 我 心里 真 过不去
- làm anh mất nhiều thời gian thế, tôi thật là áy náy.
- 公司 通过 广告 获取 客户
- Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过户费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过户费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
费›
过›