Đọc nhanh: 过从 (quá tòng). Ý nghĩa là: đi lại với nhau; qua lại; tới lui. Ví dụ : - 两人过从甚密 hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
Ý nghĩa của 过从 khi là Động từ
✪ đi lại với nhau; qua lại; tới lui
来往;交往
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过从
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 我 从未 去过 巴黎
- Tôi chưa từng đi Paris.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
过›