Đọc nhanh: 边际效用递减律 (biên tế hiệu dụng đệ giảm luật). Ý nghĩa là: Law of diminishing marginal utility Qui luật lợi ích cận biên giảm dần trong tiếng Anh.
Ý nghĩa của 边际效用递减律 khi là Danh từ
✪ Law of diminishing marginal utility Qui luật lợi ích cận biên giảm dần trong tiếng Anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际效用递减律
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 该用 纪律 绳 之
- Nên dùng kỷ luật ràng buộc.
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 递减
- giảm dần
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边际效用递减律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边际效用递减律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
律›
效›
用›
边›
递›
际›