Đọc nhanh: 收益递减规律 (thu ích đệ giảm quy luật). Ý nghĩa là: Diminishing returns,law of Quy luật hiệu suất giảm dần.
Ý nghĩa của 收益递减规律 khi là Danh từ
✪ Diminishing returns,law of Quy luật hiệu suất giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收益递减规律
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 递减
- giảm dần
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 规律
- Quy luật.
- 内在 规律
- qui luật nội tại.
- 客观规律
- qui luật khách quan.
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收益递减规律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收益递减规律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
律›
收›
益›
规›
递›