Đọc nhanh: 边区 (biên khu). Ý nghĩa là: biên khu; vùng căn cứ giáp ranh các tỉnh. Ví dụ : - 陕甘宁边区。 biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
Ý nghĩa của 边区 khi là Danh từ
✪ biên khu; vùng căn cứ giáp ranh các tỉnh
中国国内革命战争及抗日战争时期,共产党领导的革命政权在几个省连接的边缘地带建立的根据地,如陕甘宁边区、晋察冀边区等
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边区
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 但 那边 有个 盲区
- Nhưng có một điểm mù ngay đó.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 车站 就 在 小区 前边
- Nhà ga ở ngay phía trước tiểu khu.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
边›