Hán tự: 辜
Đọc nhanh: 辜 (cô). Ý nghĩa là: tội; tội vạ, vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái, họ Cô. Ví dụ : - 无辜 vô tội. - 死有余辜 chết. - 辜负 phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.
Ý nghĩa của 辜 khi là Danh từ
✪ tội; tội vạ
罪
- 无辜
- vô tội
- 死有余辜
- chết
✪ vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái
背弃;违背
- 辜负
- phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
✪ họ Cô
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辜
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 无辜
- vô tội
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 辜负
- phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.
- 辜负 大好机会
- Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 这是 一场 无辜 的 死亡
- Đây là một cái chết oan uổng.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 希望 你别 辜负 了 我
- Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辜›