Từ hán việt: 【cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô). Ý nghĩa là: tội; tội vạ, vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái, họ Cô. Ví dụ : - vô tội. - chết. - phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tội; tội vạ

Ví dụ:
  • - 无辜 wúgū

    - vô tội

  • - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

vứt bỏ; ruồng bỏ; làm trái

背弃;违背

Ví dụ:
  • - 辜负 gūfù

    - phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

  • - 辜恩背义 gūēnbèiyì

    - vong ân bội nghĩa

họ Cô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - 无辜 wúgū

    - vô tội

  • - 惨杀 cǎnshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 辜恩背义 gūēnbèiyì

    - vong ân bội nghĩa

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 辜负 gūfù

    - phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

  • - 辜负 gūfù 大好机会 dàhǎojīhuì

    - Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.

  • - 我们 wǒmen 决不 juébù yīng 控告 kònggào 无辜 wúgū de rén

    - Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội

  • - 无辜 wúgū 需要 xūyào 害怕 hàipà

    - Người vô tội thì không cần sợ hãi.

  • - 害死 hàisǐ le 无辜 wúgū de rén

    - Hắn giết hại người vô tội.

  • - bié 辜负 gūfù 老师 lǎoshī de 一片 yīpiàn xīn

    - Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 无辜 wúgū de 死亡 sǐwáng

    - Đây là một cái chết oan uổng.

  • - 不要 búyào 株连 zhūlián 无辜 wúgū

    - Đừng liên lụy đến người vô tội.

  • - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • - 残忍 cánrěn 杀害 shāhài le 无辜者 wúgūzhě

    - Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.

  • - 辜负 gūfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • - 希望 xīwàng 你别 nǐbié 辜负 gūfù le

    - Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng jiāng 辜负 gūfù 他们 tāmen de 期望 qīwàng

    - Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辜

Hình ảnh minh họa cho từ 辜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRYTJ (十口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9C
    • Tần suất sử dụng:Cao