Đọc nhanh: 辜振甫 (cô chấn phủ). Ý nghĩa là: Koo Chen-fu (1917-2005), doanh nhân và nhà ngoại giao Đài Loan.
Ý nghĩa của 辜振甫 khi là Danh từ
✪ Koo Chen-fu (1917-2005), doanh nhân và nhà ngoại giao Đài Loan
Koo Chen-fu (1917-2005), Taiwanese businessman and diplomat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辜振甫
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 死有余辜
- chết
- 无辜
- vô tội
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辜振甫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辜振甫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›
甫›
辜›