Hán tự: 辍
Đọc nhanh: 辍 (xuyết.chuyết). Ý nghĩa là: ngừng; nghỉ; đình chỉ; bỏ; hoãn lại. Ví dụ : - 锻炼不应中途辍。 Tập thể dục không nên dừng giữa chừng.. - 他奋斗从未辍止。 Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
Ý nghĩa của 辍 khi là Động từ
✪ ngừng; nghỉ; đình chỉ; bỏ; hoãn lại
中止;停止
- 锻炼 不 应 中途 辍
- Tập thể dục không nên dừng giữa chừng.
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辍
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
- 锻炼 不 应 中途 辍
- Tập thể dục không nên dừng giữa chừng.
- 学业 中辍
- học hành bị gián đoạn.
Hình ảnh minh họa cho từ 辍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辍›