Đọc nhanh: 时写时辍 (thì tả thì xuyết). Ý nghĩa là: viết một chút rồi bỏ cuộc, để viết phù hợp và bắt đầu.
Ý nghĩa của 时写时辍 khi là Thành ngữ
✪ viết một chút rồi bỏ cuộc
to write for a bit then give up
✪ để viết phù hợp và bắt đầu
to write in fits and starts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时写时辍
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 编写教材 很 费时间
- Biên soạn giáo trình rất mất thời gian.
- 写字 时 , 别忘了 加上 丶
- Khi viết chữ, đừng quên thêm chấm “丶”.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 我花 了 两个 小时 写作文
- Tôi đã dành hai giờ để viết văn.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 我读 过 一篇 当时 写下 的 记载
- Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 她 还 没有 时间 写 回信
- Cô ấy chưa có thời gian để viết thư trả lời.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时写时辍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时写时辍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
时›
辍›