Đọc nhanh: 转印热切要够 (chuyển ấn nhiệt thiết yếu hú). Ý nghĩa là: Phải chú ý đủ nhiệt độ.
Ý nghĩa của 转印热切要够 khi là Động từ
✪ Phải chú ý đủ nhiệt độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转印热切要够
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我们 要 热爱 国家
- Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 切中要害
- nhắm trúng chỗ trọng yếu.
- 热门 转业
- Chuyên ngành hot.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 我们 需要 转移 位置
- Chúng ta cần chuyển vị trí.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 朋友 之间 要 切近
- Giữa bạn bè phải gần gũi.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 我 需要 杯 热茶 暖 暖 身子
- Tôi cần một ít trà nóng để làm ấm người.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转印热切要够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转印热切要够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
印›
够›
热›
要›
转›