Đọc nhanh: 鞋垫转印纸 (hài điếm chuyển ấn chỉ). Ý nghĩa là: Giấy chuyển in đệm giày.
Ý nghĩa của 鞋垫转印纸 khi là Danh từ
✪ Giấy chuyển in đệm giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋垫转印纸
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 几种 报纸 都 转载 了 《 人民日报 》 的 社论
- một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 鞋垫 儿
- cái lót giày
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 这有 一令 打印纸
- Có một thiếp giấy in ở đây.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 我要 转去 别的 学校
- Tôi phải chuyển đi trường khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋垫转印纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋垫转印纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
垫›
纸›
转›
鞋›