Đọc nhanh: 车马 (xa mã). Ý nghĩa là: xe và ngựa. Ví dụ : - 列车马上要开了。 Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
Ý nghĩa của 车马 khi là Danh từ
✪ xe và ngựa
vehicles and horses
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 车马喧阗
- ngựa xe chen chúc ồn ào
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 马车 在 路上 驶
- Xe ngựa chạy nhanh trên đường.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
马›