Đọc nhanh: 香车宝马 (hương xa bảo mã). Ý nghĩa là: cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa, phô trương sự xa hoa.
Ý nghĩa của 香车宝马 khi là Thành ngữ
✪ cỗ xe tráng lệ và những con ngựa quý (thành ngữ); gia đình giàu có với lối sống xa hoa
magnificent carriage and precious horses (idiom); rich family with extravagant lifestyle
✪ phô trương sự xa hoa
ostentatious display of luxury
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香车宝马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 她 把 车当 宝贝
- Cô ấy coi chiếc xe như bảo vật.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 车马喧阗
- ngựa xe chen chúc ồn ào
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 马车 在 路上 驶
- Xe ngựa chạy nhanh trên đường.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香车宝马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香车宝马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
车›
香›
马›