Đọc nhanh: 摆明车马 (bài minh xa mã). Ý nghĩa là: triển khai đầy đủ xe; ngựa (xuất xứ từ cờ vua) thể hiện rõ ý định; tỏ rõ thái độ biểu hiện ra sức mạnh của mình.
Ý nghĩa của 摆明车马 khi là Động từ
✪ triển khai đầy đủ xe; ngựa (xuất xứ từ cờ vua) thể hiện rõ ý định; tỏ rõ thái độ biểu hiện ra sức mạnh của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆明车马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 车马喧阗
- ngựa xe chen chúc ồn ào
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆明车马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆明车马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
明›
车›
马›