Đọc nhanh: 车份儿 (xa phận nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 車份 | 车份.
Ý nghĩa của 车份儿 khi là Danh từ
✪ biến thể erhua của 車份 | 车份
erhua variant of 車份|车份 [chē fèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车份儿
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 这 一份 儿 是 你 的
- đây là phần của anh.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 车后 尾儿
- sau xe
- 我车 要 一个 新 的 轴 碗儿
- Xe của tôi cần một cái vòng bi mới.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车份儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车份儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
儿›
车›