liù

Từ hán việt: 【lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lựu). Ý nghĩa là: đi chầm chậm; tản bộ; thả bộ; dạo bộ. Ví dụ : - 。 dạo bộ ngoài phố.. - 。 đến công viên dạo bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi chầm chậm; tản bộ; thả bộ; dạo bộ

慢慢走;散步

Ví dụ:
  • - liū 大街 dàjiē

    - dạo bộ ngoài phố.

  • - dào 公园 gōngyuán liū liū

    - đến công viên dạo bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 到哪去 dàonǎqù liū 弯儿 wānér la

    - bạn đi dạo ở đâu?

  • - liū 大街 dàjiē

    - dạo bộ ngoài phố.

  • - chī guò 晚饭 wǎnfàn dào 街上 jiēshàng liū liū

    - Ăn cơm tối xong, ra ngoài đường dạo bộ.

  • - dào 公园 gōngyuán liū liū

    - đến công viên dạo bộ.

  • - shuō zhe 转身 zhuǎnshēn jiù xiǎng liū

    - anh ấy nói rồi, quay người lại lặng lẽ ra đi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹓

Hình ảnh minh họa cho từ 蹓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ