Từ hán việt: 【tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: dẹp đường (lúc vua xuất hành, mở đường quét tước sạch sẽ, cấm qua lại; nói chung chỉ những việc liên quan đến hành tung của vua); dẹp đường. Ví dụ : - 沿)。 dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

dẹp đường (lúc vua xuất hành, mở đường quét tước sạch sẽ, cấm qua lại; nói chung chỉ những việc liên quan đến hành tung của vua); dẹp đường

帝王出行时,开路清道,禁止通行;泛指与帝王行止有关的事情

Ví dụ:
  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 驻跸 zhùbì 帝王 dìwáng 出行 chūxíng shí 沿途 yántú 停留 tíngliú 暂住 zànzhù

    - dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跸

Hình ảnh minh họa cho từ 跸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPPJ (口一心心十)
    • Bảng mã:U+8DF8
    • Tần suất sử dụng:Thấp