Đọc nhanh: 盘根错结 (bàn căn thác kết). Ý nghĩa là: rẽ vòng vèo đan xen chỉ sự việc gian nan phức tạp phức tạp rắc rối; ăn sâu bén rễ.
Ý nghĩa của 盘根错结 khi là Thành ngữ
✪ rẽ vòng vèo đan xen chỉ sự việc gian nan phức tạp phức tạp rắc rối; ăn sâu bén rễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘根错结
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 这根 肠 味道 不错
- Cái xúc xích này có vị ngon.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 这 决定 了 根本 结果
- Điều này quyết định kết quả chính.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 我 迟到 , 结果 错过 会议
- Tôi đến trễ, kết quả là lỡ cuộc họp.
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘根错结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘根错结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
盘›
结›
错›